Là thương hiệu sữa nguyên kem công thức được Hoàng gia Anh tin dùng, Kendamil giữ trọn được dinh dưỡng từ sữa nguyên kem, đồng thời bổ sung các dưỡng chất có lợi cho sự phát triển khoẻ mạnh của bé .
Sản xuất tại Anh Quốc
Tại sao nên chọn Kendamil?
100% Anh Quốc
Chất béo nguyên kem
Không dầu cọ
DHA gốc thực vật
Nguyên liệu thuần chay
Thành phần:
- Sữa dê nguyên chất, Bột whey dê khử khoáng (từ sữa),
- Dầu thực vật (hướng dương, dừa, hạt cải), Galacto-oligosaccharides (từ sữa), Lactose (từ sữa), Canxi citrate, Choline bitartrate, Kali clorid, Canxi
- lactate, Natri citrate, Magie clorid, Natri ascorbate, Dầu từ vi tảo
- Schizochytrium sp. (sữa),
- L-Tyrosine, L-Phenylalanine, L-Tryptophan, Kali hydroxit, Inositol, Dầu từ
- Mortierella alpine (sữa),
- L-Isoleucine, Taurine, Canxi phosphate, Sắt sulfat, các Nucleotide
- (Cytidine-5’-monophosphate, disodium Uridine-5’-monophosphate,
- Adenosine-5’-monophosphate, disodium Inosine-5’-monophosphate, disodium
- Guanosine-5’-monophosphate), L-Carnitine, Kẽm sulfat, Vitamin E, Niacin, Canxi pantothenate, Đồng sulfat, Thiamin, Riboflavin, Viatmin A, Vitamin B6, Mangan
- sulfat, Axit folic, Kali iodide, Natri selenite, Vitamin K, Vitamin D3, Biotin,
- Vitamin B12.
Lời khuyên về dị ứng: Đối với các chất gây dị ứng, xem thành phần được in
đậm.
Giá trị dinh dưỡng |
Đơn vị |
Mỗi 100g |
Mỗi 100ml |
Năng lượng |
kJ |
2142 |
278 |
|
kcal |
512 |
67 |
Chất béo |
g |
27 |
3.5 |
- Chất béo bão hòa |
g |
10 |
1.3 |
- Chất béo không bão hòa |
g |
17 |
2.2 |
Omega 3 |
|
|
|
α -Linolenic Axit (ALA) |
mg |
350 |
45 |
Docosahexaenoic Axit (DHA – LCP) |
mg |
125 |
16 |
Omega 6 |
|
|
|
Linoleic Axit |
mg |
3700 |
477 |
Arachidonic Axit (AA – LCP) |
mg |
62 |
8 |
Tổng lượng Carbohydrate |
g |
56 |
7.2 |
- đường* |
g |
54 |
7 |
- lactose |
g |
52 |
6.7 |
Chất xơ |
g |
1.8 |
0.23 |
- Galacto-oligosaccharides |
g |
1.7 |
0.22 |
- 3’-GL** |
g |
0.1 |
0.01 |
Đạm (N x 6.25) |
g |
10.4 |
1.3 |
- đạm whey |
g |
6.3 |
0.8 |
- đạm casein |
g |
4.1 |
0.5 |
Các vitamin |
|
|
|
Vitamin A |
mcg-RE |
450 |
59 |
Vitamin D3 |
mcg |
11 |
1.4 |
Vitamin E |
mg- α-TE |
17 |
2.2 |
Vitamin K |
mcg |
33 |
4.3 |
Vitamin C |
mg |
90 |
12 |
Thiamin |
mg |
0.5 |
0.06 |
Riboflavin |
mg |
1.2 |
0.15 |
Niacin |
mg |
5 |
0.65 |
Vitamin B6 |
mg |
0.41 |
0.05 |
Folate |
mcg (DFE) |
133 |
17 |
Vitamin B12 |
mcg |
0.9 |
0.12 |
Pantothenic Axit |
mg |
3.7 |
0.5 |
Biotin |
mcg |
22 |
2.8 |
Các khoáng chất |
|
|
|
Natri |
mg |
170 |
22 |
Kali |
mg |
650 |
84 |
Clorid |
mg |
500 |
64 |
Canxi |
mg |
340 |
44 |
Phospho |
mg |
210 |
27 |
Magie |
mg |
48 |
6.2 |
Sắt |
mg |
5.7 |
0.7 |
Kẽm |
mg |
3.9 |
0.5 |
Đồng |
mg |
0.41 |
0.053 |
Iot |
mcg |
100 |
13 |
Selen |
mcg |
19 |
2.5 |
Mangan |
mcg |
55 |
7 |
Fluorid |
mg |
<0.1 |
<0.015 |
Các chất khác |
|
|
|
Taurine |
mg |
45 |
5.8 |
Choline |
mg |
170 |
22 |
Inositol |
mg |
90 |
12 |
L-Carnitine |
mg |
9 |
1 |
Các Nucleotide |
mg |
22 |
2.8 |
* đường có nguồn gốc từ sữa ** 3’-GL- Galactosyllactose |
Hướng dẫn cách pha sữa
Bước 1: Rửa sạch tay, sau đó tiệt trùng dụng cụ pha sữa theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
Bước 2: Đun sôi nước tinh khiết và để nguội trong 30 phút. Không sử dụng nước khoáng hay nước đun lại.
Bước 3: Sử dụng muỗng có sẵn trong hộp để lấy sữa đổ vào bình. Khi lấy sữa bột mẹ cần gạt sữa cho bằng mép muỗng.
Bước 4: Đậy bình bằng một chiếc nắp đã tiệt trùng rồi lắc cho sữa tan đều.Tháo nắp ra và thay bằng núm vú đã tiệt trùng.
Bước 5: Để nguội nước đã đun sôi đến nhiệt độ khoảng 37˚C.Thử độ ấm nóng của sữa lên mu bàn tay trước khi cho trẻ uống
(0 đến 6 tháng tuổi)
1 muỗng = 4.3g. Một muỗng gạt ngang sữa bột pha với 30ml nước.
Mẹ hãy tham khảo bảng hướng dẫn dưới đây. Vì mỗi trẻ lại khác nhau nên mẹ có thể thay đổi lượng sữa so với số liệu trong bảng để phù hợp với trẻ.
Tuổi của bé | Cân nặng của bé (kg) | Lượng nước mỗi khẩu phần (ml) | Số muỗng bột mỗi khẩu phần | Số khẩu phần mỗi 24 tiếng |
---|---|---|---|---|
Mới sinh - 1 tuần | 3.0 | 90 | 3 | 6 |
Kendamil First Infant Milk nên được uống theo nhu cầu. Nếu mẹ cần thêm sự tư vấn, hãy liên hệ với các chuyên gia chăm sóc sức khỏe.