Sữa bột Infatrini Nutricia cho bé từ 0-18 tháng, 400g
Infatrini là thương hiệu sữa cho bé của nhà sản xuất Milupa Nutricia hàng đầu nước Đức. Trong hơn 40 năm, với đội ngũ hơn 500 nhà khoa học và chuyên gia của NUTRICIA, họ đã đi tiên phong trong việc tìm hiểu về cách thức sữa mẹ hỗ trợ sự phát triển và nhu cầu dinh dưỡng của bé. Kiến thức của họ về sữa mẹ và dinh dưỡng thời thơ ấu đã giúp họ phát triển các sản phẩm bổ sung dinh dưỡng toàn diện cho trẻ sơ sinh và trẻ em phù hợp với từng giai đoạn phát triển của trẻ.
Sữa Infatrini được phát triển dành cho trẻ sơ sinh, đặc biệt là trẻ kém ăn, còi xương, suy dinh dưỡng, cần nhiều năng lượng hơn để phát triển. Infatrini cung cấp cho con bạn tất cả các chất dinh dưỡng cần thiết như protein, vitamin, khoáng chất và các nguyên tố vi lượng theo yêu cầu. Với 100 kcal trên 100 ml, Infatrini chứa nhiều calo hơn khoảng 30% so với thức ăn trẻ em thông thường và thúc đẩy tăng trưởng của trẻ một cách tối ưu. Là chế độ bổ sung dinh dưỡng an toàn, thân thiện với trẻ em vì Infatrini có chứa một thành phần đặc biệt là LCP. (LCP là axit béo chuỗi dài, không bão hòa đa. Chúng đặc biệt quan trọng trong những tháng đầu đời, vì trẻ sơ sinh không thể tự sản xuất đủ).
Đặc tính:
Được phát triển dành cho trẻ từ 0-18 tháng.
Thúc đẩy tăng trưởng trong trường hợp trẻ biếng ăn, còi xương, suy dinh dưỡng, chậm lớn, sinh non mới ốm dậy, sau phẫu thuật… giúp các bé có thể phát triển nhanh bắt kịp tốc độ phát triển trung bình của trẻ.
Chứa mật độ năng lượng cao 100 kcal trên 100 ml, nhiều calo hơn khoảng 30% so với thức ăn trẻ em thông thường (sữa cao năng lượng).
Thành phần trong sữa Infatrini dễ tiêu hóa, tốt cho đường ruột của trẻ.
Với tỷ lệ LCP tối ưu (DHA 0,35% và AA 0,35%) giúp phát triển trí não, thị lực, hệ thần kinh của trẻ.
Có tỉ lệ GOS / FOS cân bằng giúp hệ tiêu hóa của bé khỏe mạnh.
Chứa các thành phần từ sữa, cá, đậu nành.
Sữa Infatrini thích hợp sử dụng trong những trường hợp:
Dành cho trẻ sơ sinh từ 0-18 tháng để bổ sung dinh dưỡng.
Trong trường hợp trẻ biếng ăn, còi xương, suy dinh dưỡng, chậm lớn, sinh non.
Trong trường hợp trẻ ốm, bệnh, sau phẫu thuật (ví dụ như bệnh tim, bại não ở trẻ sơ sinh, xơ nang, các bệnh khối u)…
Cho các mục đích y tế đặc biệt (chế độ ăn uống cân bằng).
Thành phần: Nước khử khoáng, sữa bò gầy, maltodextrin, dầu thực vật (dầu hạt cải, dầu hướng dương, dầu dừa (chứa lecithin đậu nành), dầu MCT (dầu dừa và hạt cọ), dầu ngô, dầu đơn bào), lactose (từ sữa bò ), chất xơ (dầu galactic) đường sữa bò (0,69%), fructo-oligosaccharides (0,08%)), whey protein (từ sữa), dầu bơ (từ sữa bò), tricalcium citrate, chất điều chỉnh độ chua (potassium citrate) , dầu cá ngừ tinh luyện, chất axit hóa (axit xitric), Emulgator (Mono- und Diglyceride von Speisefettsäuren), Tricalciumphosphat, Natriumchlorid, Natrium-L-ascorbat, Inosit, Calciumhydroxid, Cholinchlorid, Magnesiumcarbonat, Kaliumhydroxid, Dikaliumsphosphat, Taurin, Eisenlaktat, Natriumhydroxid, DL-b-Tocopherylacetat, b-Karotin, Zinksulfat, Cytidin-5′-Monophosphat, Nikotinamid, L-Carnitin, Adenosin-5′-Monophosphat Natriumsalz, Inosin-5′-Monophosphat Dinatriumsalz, Calcium-D-Pantothenat, Cholecalciferol, Guanosin-5′-Monophosphat Dinatriumsalz, Kupferglukonat, Biotin, Thiaminhydrochlorid, Kaliumjodid, Natriumselenit, Riboflavin, Pyridoxinhydrochlorid, Pteroylmonoglutaminsäure, Phytomenadion, Vitamine B12, Mangansulfat.
Thông tin dinh dưỡng | Trên mỗi 100g/ml |
Năng lượng | 101kcal/420kJ |
Mật độ năng lượng | 1kcal/mg/g |
Đơn vị BE | 0,9BE |
Protein | 10,3En% |
Carbohydrate | 40,7En% |
Chất béo | 47,9En% |
Chất xơ | 1,1En% |
Chất béo trong đó | 5,4g |
-Bão hòa. FS | 2,2g |
-MCT | 0,6g |
-Bão hòa đơn. FS | 2,1g |
-Bão hòa đa. FS | 1,1g |
-Omega-3-axit béo | 0,8g |
-Omega-6-axit béo | 7,1g |
-Arachidonic acid | 18mg |
Carbohydrate trong đó | 10,3g |
-Đường | 5,7g |
-Lactose | 5,2g |
– Polysaccharide | 4,4g |
Chất xơ hòa tan | 0,6g |
Protein | 2,6g |
Vitamine: |
|
Vitamin A | 81µg |
Vitamin D | 1,9µg |
Vitamin E | 2,1mg |
Vitamin B1 | 0,15mg |
Vitamin B2 | 0,2mg |
Niacin | 1,2mg |
Pantothensäure Axit pantothenic | 0,8mg |
Vitamin B6 | 0,11mg |
Folsäure Axit folic | 16µg |
Vitamin B12 | 0,3µg |
Biotin | 4µg |
Vitamin C | 14mg |
Khoáng chất: |
|
Natrium | 37mg |
Kalium | 95mg |
Chlorid | 62mg |
Calcium | 100mg |
Phosphor | 50mg |
Magnesium | 9mg |
Vi chất: |
|
Eisen | 1,2mg |
Zink | 0,8mg |
Kupfer | 0,065mg |
Mangan | 0,016mg |
Selen | 2,2µg |
Jod | 18µ |
Các chất dinh dưỡng khác: |
|
Cholin | 17mg |
Karotinoide | 0,04mg |
L-Carnitin | 2mg |
Taurin | 7mg |
Osmolarität | 305mosmol/l |
Osmolalität | 360mOsmol/kg |
Inosit (Inositol) | 25mg |
NUKleotide | 4,3mg |
Cytidine 5 monophosphat | 1,4mg |
Uridin 5 monophosphat | 0,72mg |
Adenosine 5 monophosphat | 1,2mg |
Guanosine 5 monophosphat | 0,36mg |
Inosine 5 monophosphate | 0,60mg |
Nước | 85g |
Hướng dẫn sử dụng:
Rửa sạch tay và tiệt trùng dụng cụ pha sữa, bình sữa, núm vú, vòng đệm.
Sử dụng nước đun sôi để nguội đến khoảng 40°C (nước ấm) và đổ 2/3 lượng nước cần thiết vào bình.
Lấy thìa đong đi kèm hộp để biết liều lượng chính xác của bột. Chỉ sử dụng thìa đo kèm theo.
Đổ lượng bột cần thiết vào chai. Cất thìa đong vào ngăn đựng thìa.
Đậy nắp bình và lắc mạnh theo chiều thẳng đứng trong khoảng 10 giây, thêm 1/3 lượng nước còn lại và lắc mạnh một lần nữa.
Mở bình và gắn núm vú vào. Kiểm tra bên trong bình để biết nhiệt độ uống (khoảng 37 ° C).
Muỗng đo có sẵn trong hộp sữa
Tỷ lệ thích hợp là mỗi 22,5ml nước cho một muỗng sữa gạt ngang.
Nhu cầu thông thường cho 1 lần pha là 4 muỗng gạt ngang + 90ml nước.
Liều lượng có thể thay đổi tuỳ theo nhu cầu của mỗi bé.
Khi dùng bổ sung dinh dưỡng thêm cho trẻ thì nên cho trẻ uống sau bữa ăn hoặc buổi tối.
Lưu ý:
Sử dụng sữa ngay sau khi pha, không sử dụng lại sữa thừa để bên ngoài lâu.
Không nên sử dụng lò vi sóng để hâm sữa do nguy cơ quá nhiệt.
Chuẩn bị và bảo quản sữa đúng cách để hạn chế vi khuẩn không mong muốn.
Đậy kín nắp hộp sữa sau khi sử dụng bằng cách nhấn biểu tượng bàn tay trên nắp cho đến khi khớp vào vị trí.
Hộp sữa đã mở nên sử dụng hết trong vòng 3-4 tuần.
Bảo quản nơi khô ráo, tránh nhiệt độ cao.
Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ.
Nhà sản xuất:
Milupa Nutricia GmbH
Postfach 100359; 60003 Frankfurt, Đức